CÁC GHE NGO ĐẠT GIẢI/បណ្តាទូក ង ទទួលពានរង្វាន់
|
NAM (ប្រុស) |
NỮ (ស្រី) |
GIẢI |
NĂM 2023 |
|
I |
Tum Núp 2 (ទំនុប ទី២) Sóc Trăng |
Tum Núp (ទំនុប) Sóc Trăng |
II |
Ong Kho (អុងខ) Sóc Trăng |
Prêk Chêk (ព្រែកចេក) Sóc Trăng |
III |
Sro Lôn 1 (ស្រឡូង ១) Sóc Trăng |
Kos Thum (កោះធំ) Bạc Liêu |
IV |
Pong Tức (ពងទឹកចាស់) Sóc Trăng |
Đìa Chuối (អណ្តូងចេក) Bạc Liêu |
GIẢI |
NĂM 2022 |
|
I |
Wath Pích (វត្តពេជ្យ) Sóc Trăng |
Prêk Chêk (ព្រែកចេក) Sóc Trăng |
II |
Pong Tức (ពងទឹកចាស់) Sóc Trăng |
Tum Núp (ទំនុប) Sóc Trăng |
III |
Ong Kho (អុងខ) Sóc Trăng |
Cà Nhung (ក្រញូង) Kiên Giang |
IV |
Bâng Tol Sa (បឹងទន្សា) Sóc Trăng |
Ngan Dừa (ង៉ាងយឿរ) Bạc Liêu |
GIẢI |
NĂM 2020 |
|
I |
Tum Núp 2 (ទំនុប ទី២) Sóc Trăng |
Cà Nhung (ក្រញូង) Kiên Giang |
II |
Om Pu Year (អំពូយា) Sóc Trăng |
Tum Núp (ទំនុប) Sóc Trăng |
III |
Wath Pích (វត្តពេជ្យ) Sóc Trăng |
Kos Thum (កោះធំ) Bạc Liêu |
IV |
Bâng Tol Sa (បឹងទន្សា) Sóc Trăng |
Prêk Chêk (ព្រែកចេក) Sóc Trăng |
GIẢI |
NĂM 2019 |
|
I |
Pong Tức (ពងទឹកចាស់) Sóc Trăng |
Tum Núp (ទំនុប) Sóc Trăng |
II |
Càng Long (ពិសីវនរាម) Trà Vinh |
Prêk Chêk (ព្រែកចេក) Sóc Trăng |
III |
Ong Kho (អុងខ) Sóc Trăng |
Xà Phiên (ករន្ត) Hậu Giang |
IV |
Pô Thi SathaRam (ពោធិសតា្ថរាម) ST |
Kos Thum (កោះធំ) Bạc Liêu |
GIẢI |
NĂM 2018 |
|
I |
Pong Tức (ពងទឹកចាស់) Sóc Trăng |
Tum Núp (ទំនុប) Sóc Trăng |
II |
Ong Kho (អុងខ) Sóc Trăng |
Kos Thum (កោះធំ) Bạc Liêu |
III |
Om Pu Dia (អំពូយា) Sóc Trăng |
Prêk Chêk (ព្រែកចេក) Sóc Trăng |
IV |
Prêk Tà Cuôl (ព្រែកតាកួន) Sóc Trăng |
Ngan Dừa (ង៉ាងយឿរ) Bạc Liêu |
GIẢI |
NĂM 2017 |
|
I |
Ong Kho (អុងខ) Sóc Trăng |
Prêk Chêk (ព្រែកចេក) Sóc Trăng |
II |
Pong Tức (ពងទឹកចាស់) Sóc Trăng |
Tum Núp (ទំនុប) Sóc Trăng |
III |
Đay Om Pu (ដៃអំពូ) Sóc Trăng |
Xà Phiên (ករន្ត) Hậu Giang |
IV |
Om Pu Dia (អំពូយា) Sóc Trăng |
Đơm Pô (ដើមពោធ៍) Sóc Trăng |