STT |
TÊN CHÙA |
ĐƠN VỊ |
ĐỘI GHE |
ĐẠI DIỆN, SỐ ĐIỆN THOẠI |
|
---|---|---|---|---|---|
GHE NGO ĐÓNG MỚI NĂM 2023 |
GHE NGO CŨ |
||||
I |
Thành phố Sóc Trăng: 03 đội ghe nam |
||||
1 |
Chùa Khleang |
Phường 6 |
|
Nam |
Hòa thượng Tăng Nô, 091.8433440 |
2 |
Chùa PôThiSaThaRam |
Phường 7 |
Nam |
|
Đại đức Thạch Sal, 091.8939332 |
3 |
Chùa Chrôi Tum Chắs |
Phường 10 |
|
Nam |
Thượng tọa Lý Đen, 091.8057821 |
II |
Thị xã Vĩnh Châu: 03 đội ghe nam |
||||
4 |
Chùa Wáth Pích |
Phường Vĩnh Phước |
Nam |
|
Trần Công Phán, 097.7118007 |
5 |
Chùa Sêrey Kan Đal |
Phường Vĩnh Phước |
Nam |
|
Lý Phét (Trụ trì), 034.4924886 |
6 |
Chùa Đơm Om Pưl (Xẻo Me) |
Phường Vĩnh Phước |
|
Nam |
Trương Tăng Vũ, 036.7405306 |
III |
Huyện Mỹ Tú: 07 đội ghe nam |
||||
7 |
Chùa Pô Pus Tưk |
Xã Phú Mỹ |
|
Nam |
|
8 |
Chùa Bâng Kok |
Xã Phú Mỹ |
|
Nam |
|
9 |
Chùa Bâng Khdon |
Xã Phú Mỹ |
|
Nam |
|
10 |
Chùa ĐayTàSuôs |
Xã Phú Mỹ |
|
Nam |
|
11 |
Chùa Prêk Pinh Tôn (Béc Tôn) |
Xã Phú Mỹ |
Nam |
|
|
12 |
Chùa TumPokSok (Tam Sóc) |
Xã Mỹ Thuận |
Nam |
|
|
13 |
Chùa Tà On |
Xã Thuận Hưng |
|
Nam |
|
IV |
Huyện Trần Đề: 02 đội ghe nam |
||||
14 |
Chùa Prêk Om Pu |
Xã Thạnh Thới An |
|
Nam |
|
15 |
Chùa Bưng Tone Sa |
Xã Viên An |
|
Nam |
|
V |
Huyện Mỹ Xuyên: 06 đội ghe nam |
||||
16 |
Chùa Prếk Tà Cuôl |
Xã Thạnh Quới |
|
Nam |
Hòa thượng Dương Nê, 090.7417250 |
17 |
Chùa Om Pu Year |
Xã Thạnh Phú |
|
Nam |
Hòa thượng Lâm Sương 091.3708746 |
18 |
Chùa PhônôKanhChơsThmây 2 |
Xã Tham Đôn |
|
Nam |
Đại đức Dương Hòa Tha 097.2000545 |
19 |
Chùa Phô Nô Kom Bốth |
Xã Tham Đôn |
|
Nam |
Đại đức Liêu Chương 091.4678561 |
20 |
Chùa SroLôn (Đội 1) |
Xã Đại Tâm |
|
Nam |
Kiêm Hoàng Hưng (SĐT: 0985449431) |
21 |
Chùa SroLôn (Đội 2) |
Xã Đại Tâm |
|
Nam |
Kiêm Hoàng Hưng (SĐT: 0985449431) |
VI |
Huyện Châu Thành: 07 đội ghe (06 nam, 01 nữ) |
||||
22 |
Chùa TaKhichThmây (Trà Quýt Thmây) |
Xã Phú Tân |
Nam |
|
|
23 |
Chùa ChamPa |
Xã Phú Tân |
|
Nam |
|
24 |
Chùa Phnoroka |
Xã Phú Tâm |
|
Nam |
|
25 |
Chùa Kompong Tróp |
Xã An Hiệp |
|
Nam |
|
26 |
Chùa Tum Núp (Đội Nam 1) |
Xã An Ninh |
|
Nam |
|
27 |
Chùa Tum Núp (Đội Nam 2) |
Xã An Ninh |
|
Nam |
|
28 |
Chùa Tum Núp (Đội Nữ) |
Xã An Ninh |
|
Nữ |
|
VII |
Huyện Kế Sách: 01 đội ghe nam |
||||
29 |
Chùa Pô Thi Thlâng |
Xã Thới An Hội |
|
Nam |
|
VIII |
Thạnh Trị: 03 đội ghe nam |
||||
30 |
Chùa Pong Tức Chắs |
Xã Thạnh Tân |
|
Nam |
|
31 |
Chùa Ông Kho |
Thị trấn Hưng Lợi |
|
Nam |
|
32 |
Chùa Buôl Mum (Lộ Mới) |
Xã Lâm Tân |
Nam |
|
|
IX |
Huyện Long Phú: 03 đội ghe nam |
||||
33 |
Chùa Tứk Pray |
Thị trấn Long Phú |
|
Nam |
Lâm Xưng 086.5985.981 |
34 |
Chùa Săng Ke |
Xã Trường Khánh |
|
Nam |
Huỳnh Đel 086.7161921 |
35 |
Chùa Bâng Cro Cháp Chăs |
Xã Châu Khánh |
|
Nam |
Ông: Lý Lai (Phó BQT chùa-Chủ nhiệm đội ghe Ngo năm 2023), SĐT: 0918.731218 |
X |
Thị xã Ngã Năm: 02 đội ghe (01 nam, 01 nữ) |
||||
36 |
Chùa Prêk Chêk (Đội Nam) |
Xã Vĩnh Quới |
|
Nam |
Trịnh Minh Thế, 097.8106507 |
37 |
Chùa Prêk Chêk (Đội Nữ) |
Xã Vĩnh Quới |
|
Nữ |
Lưu Tân, 034.8721521 |
XI |
Huyện Cù Lao Dung: 01 đội ghe 01 nữ |
||||
38 |
Chùa Kos Tung |
Xã An Thạnh 2 |
|
Nữ |
|
Tổng cộng: 38 đội ghe Ngo (35 đội Nam, 03 đội Nữ) |
07 ghe Nam |
31 ghe (28 Nam, 03 nữ) |
|